Google Pixel 9A và Pixel 9 Pro XL là hai mô hình riêng biệt trong dòng Pixel, mỗi mô hình phục vụ cho các phân khúc khác nhau của thị trường. Dưới đây là sự khác biệt chính giữa chúng:
Trưng bày
-Pixel 9a: Có màn hình chính trị Actua 6,3 inch với độ phân giải 1080 x 2424 pixel và tốc độ làm mới thay đổi là 60-120Hz. Độ sáng cực đại lên tới 2.700 nits và nó sử dụng Corning Gorilla Glass 3 để bảo vệ [1] [5].- Pixel 9 Pro XL: Tự hào với màn hình siêu Actua LTPO 6,8 inch lớn hơn, cung cấp khả năng tốc độ làm mới độ phân giải và động cao hơn. Nó cũng hỗ trợ HDR10+ và có độ sáng cực đại là 3.000 nits [4].
Hiệu suất
- Pixel 9a: Được cung cấp bởi chipset google tenor G4, giống như sê -ri Pixel 9, nhưng nó đi kèm với RAM 8GB. Thiết lập này cung cấp hiệu suất vững chắc cho các tác vụ hàng ngày và các tính năng AI, mặc dù nó có thể không phù hợp với cơ của các thiết bị hàng đầu với nhiều RAM hơn [1] [2].- Pixel 9 Pro XL: Cũng sử dụng chipset G4 Tensor nhưng thường cung cấp nhiều RAM hơn, thường là 16GB, giúp tăng cường các ứng dụng đa nhiệm và đòi hỏi [9].
Máy ảnh
- Pixel 9a: Được trang bị camera chính 48MP và camera siêu tốc 13MP. Nó thiếu các tính năng camera nâng cao được tìm thấy trong các mô hình Pro nhưng vẫn cung cấp chất lượng hình ảnh tốt và các tính năng như tập trung vĩ mô và thiên văn [1] [8].- Pixel 9 Pro XL: Tính năng các khả năng camera nâng cao hơn, bao gồm các cảm biến chất lượng cao hơn và các tính năng bổ sung như ống kính tele, cung cấp khả năng thu phóng và chế độ chân dung tốt hơn.
Pin và sạc
- Pixel 9a: Có pin lớn 5.100 mAh, cung cấp thời lượng pin hơn 30 giờ và tối đa 100 giờ với tiết kiệm pin cực đoan. Nó hỗ trợ sạc không dây 23W và 7,5W [1] [3].- Pixel 9 Pro XL: Thông thường có pin nhỏ hơn so với 9A nhưng vẫn cung cấp thời lượng pin mạnh mẽ do tối ưu hóa phần cứng và phần mềm hiệu quả.
Kết nối và tính năng
-Pixel 9a: Cung cấp Sub-6GHz và C-Band 5G, Bluetooth 5.3, NFC và Wi-Fi 6E. Nó thiếu hỗ trợ MMWave 5G và Wi-Fi 7 được tìm thấy trong các mô hình Pro [2].- Pixel 9 Pro XL: Hỗ trợ MMWave 5G cho tốc độ dữ liệu nhanh hơn và bao gồm Wi-Fi 7 để kết nối không dây nâng cao hơn.
Thiết kế
- Pixel 9a: Có mặt sau phẳng không có thanh camera, làm cho nó đẹp hơn và dễ dàng hơn để bỏ túi. Nó có xếp hạng IP68 cho khả năng chống nước tốt hơn [5] [7].- Pixel 9 Pro XL: Có thiết kế cao cấp hơn với màn hình lớn hơn và thường bao gồm các tính năng như máy quét dấu vân tay trong quang học.
Giá
- Pixel 9a: Bắt đầu từ $ 499 cho mẫu 128 GB, làm cho nó trở thành một tùy chọn giá cả phải chăng hơn [1].- Pixel 9 Pro XL: đắt hơn đáng kể, thường có giá trong phạm vi các flagship cao cấp.
Nhìn chung, Pixel 9A được thiết kế như một tùy chọn thân thiện với ngân sách với khả năng hiệu suất và camera mạnh mẽ, trong khi Pixel 9 Pro XL là một thiết bị cao cấp cung cấp các tính năng nâng cao, hiển thị lớn hơn và tùy chọn kết nối vượt trội.
Trích dẫn:
[1)
[2] https://www.pcmag.com/comparisons/google-pixel-9a-vs-pixel-9-whats-the-difference
[3] https://store.google.com/sg/product/pixel_9a_specs
[4] https://www.digitaltrends.com/mobile/google-pixel-9-pro-vs nào
[5] https://www.businessinsider.com/guides/tech/google-pixel-9a-hands-on-price-release-date-features-specs
[6] https://store.google.com/product/pixel_9a_specs
[7] https://www.pcmag.com/news/i-took-the-499-google-pixel-9a-for-a-spin-heres-what-i-like-most
[8] https://www.phonearena.com/reviews/google-pixel-9a-vs-pixel-9_id6788
.
[10] https://store.google.com/product/pixel_9_specs
[11)